🔍
Search:
UỂ OẢI
🌟
UỂ OẢI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
기운이나 끈기, 의지 등이 어느 정도로.
1
UỂ OẢI:
Từ thể hiện việc ý chí, sức bền, tâm trạng giảm đi trông thấy.
-
Phó từ
-
1
매우 느리게 힘없는 걸음으로 걸어가는 모양.
1
UỂ À UỂ OẢI:
Hình ảnh bước đi với bước chân thiếu sinh lực một cách rất chậm.
-
Phó từ
-
1
해야 할 일을 하기 싫어하여 부지런히 하지 않는 모양.
1
UỂ OẢI, RỀ RÀ:
Hình ảnh không làm chăm chỉ do ghét việc gì đó phải làm.
-
-
1
용기나 기세가 사라지거나 약해져 시무룩하다.
1
UỂ OẢI, MỆT MỎI:
Dũng khí hay khí thế biến mất hoặc yếu đi ỉu xìu.
-
☆
Tính từ
-
1
기운이 빠지거나 긴장이 풀려 힘이 없다.
1
UỂ OẢI, THỜ THẪN:
Mất thần khí hoặc mệt mỏi sau khi vừa bị căng thẳng.
-
Tính từ
-
1
행동이나 태도가 느리고 답답하다.
1
CHẬM CHẠP, UỂ OẢI:
Hành động hay thái độ chậm và gây khó chịu.
-
Động từ
-
1
기운이 빠져 완전히 늘어지다.
1
UỂ OẢI, ĐUỐI SỨC, MỆT MỎI:
Sức lực giảm hết, hoàn toàn trở nên rũ rượi.
-
Động từ
-
1
크기나 부피가 줄어들다.
1
CO HẸP, THU LẠI:
Kích cỡ hay khối lượng bị giảm bớt.
-
2
몸이 힘없이 늘어지다.
2
UỂ OẢI, MỆT MỎI:
Cơ thể rũ rượi không có sức lực.
-
Động từ
-
1
나뭇가지나 천 등의 가늘고 긴 물체가 자꾸 느리게 흔들리다.
1
PHẤT PHƠ:
Vật thể dài và mảnh như vải hay cành cây liên tiếp dao động một cách chậm rãi.
-
2
팔다리 등이 힘없이 느리게 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
2
THẤT THỂU, UỂ OẢI, LỜ ĐỜ:
Chân tay... cứ cử động một cách chậm rãi yếu ớt. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1
나른한 걸음으로 천천히 자꾸 걷다.
1
BƯỚC UỂ OẢI, ĐI LỜ ĐỜ:
Liên tiếp bước đi chầm chậm với bước chân mệt mỏi.
-
2
낡은 자동차 등이 흔들리며 느리게 달리다.
2
CHẠY LỌC XỌC:
Xe ôtô cũ... lắc lư và chạy một cách chậm chạp.
-
Danh từ
-
1
봄철에 몸에 기운이 없고 피로를 쉽게 느끼는 증상.
1
BỆNH MÙA XUÂN, CHỨNG UỂ OẢI (VÀO MÙA XUÂN):
Triệu chứng dễ cảm thấy mỏi mệt và không có sức lực vào mùa xuân.
-
Động từ
-
1
나른한 걸음으로 천천히 자꾸 걷다.
1
BƯỚC UỂ OẢI, LÊ BƯỚC:
Liên tiếp bước đi chầm chậm với bước chân mệt mỏi.
-
2
낡은 자동차 등이 흔들리며 느리게 달리다.
2
CHẠY LÙ ĐÙ, CHẠY CỌC CẠCH:
Xe ôtô cũ... lắc lư và chạy một cách chậm chạp.
-
Động từ
-
1
나른한 걸음으로 천천히 자꾸 걷다.
1
BƯỚC UỂ OẢI, LÊ BƯỚC:
Liên tục bước đi chầm chậm với bước chân mệt mỏi.
-
2
낡은 자동차 등이 흔들리며 느리게 달리다.
2
CHẠY LỌC XỌC, CHẠY LỌC CỌC:
Xe ôtô cũ... lắc lư và chạy một cách chậm chạp.
-
Động từ
-
1
몸의 힘을 모두 잃다.
1
UỂ OẢI, MỆT MỎI, RÃ RỜI:
Mất hết sức lực của cơ thể.
-
2
갑자기 몹시 놀라거나 아파서 소리를 지르면서 정신을 잃다.
2
THẤT THANH, LA, HÉT, THÉT:
Vừa mất bình tĩnh vừa hét lên vì đau hay quá bất ngờ.
-
Động từ
-
1
어떤 행동을 하는 데 걸리는 시간이 길게 되다.
1
UỂ OẢI, CHẬM CHẠP:
Thực hiện hành động nào đó mất nhiều thời gian.
-
2
어떤 일이 이루어지는 데 걸리는 시간이 길게 되다.
2
CHẬM LẠI, TRỄ NẢI:
Mất nhiều thời gian để việc nào đó được thực hiện.
-
3
형세나 기세가 약하게 되다.
3
CHẬM CHẠP, NGỚT:
Hình dạng hay sắc khí trở nên yếu ớt.
-
Động từ
-
1
지치거나 기운이 없어서 무거운 발걸음으로 계속 힘없이 걷다.
1
LÊ BƯỚC, BƯỚC ĐI UỂ OẢI:
Tiếp tục bước một cách kiệt sức với bước chân nặng nề vì không có khí thế hoặc mệt nhọc.
-
2
차나 빈 수레 등이 험한 길 위를 요란하게 자꾸 지나가는 소리가 나다.
2
CHẠY LỌC XỌC, CHẠY XÒNG XỌC:
Tiếng những cái như xe ba gác rỗng hay xe ô tô liên tục chạy náo loạn trên đường khó đi phát ra.
-
Động từ
-
1
어떤 것이 매우 자꾸 느리게 움직이다.
1
NHÍCH NHÍCH, LÊ LẾT:
Cái gì đó cứ di chuyển rất chậm chạp.
-
2
느리고 게으르게 행동하다.
2
UỂ OẢI, RỀ RÀ:
Hành động một cách chậm chạp và lười biếng.
-
3
신체 일부를 자꾸 느리게 움직이다.
3
NHÚC NHÍCH, NGO NGOE:
Một phần của thân thể cứ di chuyển chậm chạp.
-
Động từ
-
1
기운 없이 느리게 움직이다.
1
UỂ OẢI, LỜ ĐỜ:
Chuyển động chậm chạp không có sinh khí.
-
2
하는 일 없이 놀거나 왔다 갔다 하다.
2
QUANH RA QUANH VÀO, LUẨN QUẨN, QUANH QUẨN:
Chơi hoặc đi đi lại lại mà không có việc gì làm.
-
Động từ
-
1
기운 없이 자꾸 느리게 움직이다.
1
UỂ OẢI, LỜ ĐỜ:
Liên tục chuyển động chậm chạp không có sinh khí.
-
2
하는 일 없이 자꾸 놀거나 왔다 갔다 하다.
2
QUANH RA QUANH VÀO, LUẨN QUẨN, QUANH QUẨN:
Liên tục chơi hoặc đi đi lại lại mà không có việc gì làm.
-
Động từ
-
1
기운 없이 자꾸 느리게 움직이다.
1
UỂ OẢI, LỜ ĐỜ:
Chuyển động chậm chạp không có sinh khí.
-
2
하는 일 없이 자꾸 놀거나 왔다 갔다 하다.
2
QUANH RA QUANH VÀO, LUẨN QUẨN, QUANH QUẨN:
Liên tục chơi và đi đi lại lại mà không có việc gì làm.
🌟
UỂ OẢI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
몸이나 정신이 지쳐서 힘듦. 또는 그런 상태.
1.
SỰ MỆT MỎI:
Việc cơ thể hoặc tinh thần uể oải và vất vả. Hoặc tình trạng như vậy.
-
Tính từ
-
1.
옷이나 종이 등이 젖거나 빳빳한 기운이 빠져 보기 흉하게 축 늘어져 있다.
1.
RŨ, Ủ RŨ:
Những thứ như áo hay giấy bị ướt hoặc khí thế cứng cáp mất hết khiến cho uể oải trông khó coi.
-
2.
몹시 지치고 고단하여 몸이 축 늘어질 정도로 힘이 없다.
2.
RŨ RƯỢI, UỂ OẢI:
Rất mệt mỏi và kiệt sức nên cơ thể không có chút sức lực nào tới mức uể oải.
-
Danh từ
-
1.
음식을 먹은 뒤에 몸에 기운이 없고 졸음이 오는 증상.
1.
CHỨNG CĂNG DA BỤNG CHÙNG DA MẮT, CHỨNG ĂN NO THÌ BUỒN NGỦ:
Chứng lên cơn buồn ngủ và người uể oải sau khi ăn thức ăn.
-
Tính từ
-
1.
몸이나 정신이 지쳐서 힘들다.
1.
MỆT MỎI:
Cơ thể hoặc tinh thần uể oải và vất vả.
-
☆
Danh từ
-
1.
맥이 풀어져 힘을 못 쓰고 축 늘어진 상태.
1.
SỰ KIỆT SỨC, SỰ RÃ RỜI, SỰ KIỆT QUỆ:
Tình trạng mệt mỏi, uể oải và không còn hơi sức.
-
Động từ
-
1.
지치거나 기운이 없어서 무거운 발걸음으로 힘없이 계속 걷다.
1.
LÊ BƯỚC:
Liên tục bước uể oải với bước chân nặng nề vì mệt mỏi hoặc không có sức lực.
-
2.
차나 빈 수레 등이 험한 길 위를 요란하게 자꾸 지나가는 소리가 나다.
2.
LỌC CỌC:
Ô tô hay xe ngựa rỗng liên tục đi qua và phát ra âm thanh ồn ĩ trên đường hiểm.
-
☆
Danh từ
-
1.
앞에서 말한 두 가지 중에서 뒤의 것.
1.
VẾ SAU, PHẦN SAU, CÂU SAU:
Rất mệt mỏi và kiệt sức nên cơ thể không có chút sức lực nào tới mức uể oải.
-
Tính từ
-
1.
온몸에 힘이 빠져 매우 피곤하고 나른하다.
1.
RÃ RỜI, BẢI HOẢI, RŨ RƯỢI:
Sức lực trong toàn thân giảm sút nên rất mệt và uể oải.
-
Phó từ
-
1.
옷이나 종이 등이 젖거나 빳빳한 기운이 빠져 보기 흉하게 축 늘어져 있는 상태로.
1.
MỘT CÁCH RŨ RA, MỘT CÁCH Ủ RŨ:
Trạng thái mà những thứ như áo hay giấy bị ướt hoặc khí thế cứng cáp mất hết khiến cho uể oải trông khó coi.
-
2.
몹시 지치고 고단하여 몸이 축 늘어질 정도로 힘이 없이.
2.
MỘT CÁCH RŨ RA, MỘT CÁCH Ủ RŨ:
Rất mệt mỏi và kiệt sức nên cơ thể không có chút sức lực nào tới mức uể oải.
-
Danh từ
-
1.
몸이나 정신이 지쳐서 힘든 느낌.
1.
CẢM GIÁC MỆT MỎI:
Cảm giác cơ thể hoặc tinh thần uể oải và vất vả.